Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA
» Tài Liệu Ngôn Ngữ Lập Trình
» Ngôn Ngữ Hình Thức
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA
NGÔN NGỮ LISP
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: S=2010 + a/1! + a^2/2! +…+ a^n/n!.
>(defun tong(n a)
(if (= n 0) 2010;
(+ (tong (1- n) a ) (/ (mu a n) (gt - n )))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: S(n) = 1 + 2 + 3 +…+ n -1 + n.
>(defun tong(n)
(if (= n 1) 1;
(+ n (tong (1- n)))))
Đề: S(n) = 1^2 + 2^2 + 3^2 +…+ (n-1)^2 + n^2.
>(defun tongbp(n)
(if (= n 1) 1;
(+ (* n n) (tong (1- n)))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: T(x,n) = x^n
>(defun m(n x)
(if (= n 0) 1;
(* x (mu(- n 1) x))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: S = 2010 + 1/1 + 1/2 + 1/3 +…+ 1/n.
>(defun tong(n)
(if (= n 0) 2010;
(+ (/ 1 n) (tong(1- n)))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: S(n) = 1! + 2! + 3! +…+ n!
>(defun tong(n)
(if (= n 0) 1;
(* n (gt(- n 1)))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Tinh a^n ( a^n = a^n-1 * a)
>(defun mu(a n)
(if (= n 0) 1;
(* a (mu a (1- n)))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: S = sqr{n + sqrt[n - 1 + sqrt(…..+ sqrt(1))]}
>(defun can(n)
(if (= n 1) 1;
(sqrt (+ n (can (1- n))))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Tinh N!
>(defun gt(n)
(if (= n 1) 1;
(* n (gt (1- n)))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Giai Phuong Trinh Bac Nhat
>(defun ptr(a b)
(if (= a 0);
if(= b 0) (print “PT Vo So No”);
(print “PT Vo No”)
(and “x=” (/ (- b) a))))
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
NGÔN NGỮ JAVA
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Nhập vào 1 số Ktra số đó có chia hết cho 3 Ko?
import java.util.Scanner;
public class Ktraso
{ public static void main (String ags[])
{ Scanner nhap = new Scanner (System.in);
System.out.print(“Nhap So Can KTra: ”);
int num = nhap.nextInt();
if (num %3 == 0)
System.out.println(num + “Chia Het Cho 3!”);
else
System.out.println(num + “Ko Chia Het Cho 3!”);
}}
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Viết CT tính tổng:
S = 1/1! + 1/2! +…+ 1/n! (n nhập từ bàn phím)
import java.util.Sacnner;
public class tinhtong
{ public Static void main (String ags[])
{ Scanner in = new Scanner(System.in);
{ System.out.print(“Nhap Vao n: ”);
int n = in.nextInt();
double s = 0;
for (int i = 1; I <= n; i ++) S = S + 1.0/gt(i); System.out.print(“Tong/a%5.2f”, S); } Public Static double gt(int n) { if n == 0 return 1 else return n*gt(n-1); } }
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Trỏ lớp HCN và lớp hình Tròn và sd lớp main để tạo 1 đối tượng. HCN có độ Cdài = 7, Crộng = 8,Và gọi tới phương thức tính Dtích và Chvi HCN.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Ktra tam giac, tam giác đó có Cân hay Ko Và tính Cvi, Dtích của tam giác đó. 3 cạnh nhập từ bàn phím.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Lợi ích của Ng2 Lập trình:
-Cho phép chọn lựa 1 ng2 phù hợp
-SD 1 cách có hiệu quả của ng2
-Làm tăng kinh nghiệm xd ctrinh
-Tạo nền tảng để học ng2 mới
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Tiêu chuẩn đánh giá ng2:
-Tính dễ đọc: sự giản dị, cấu trúc điều khiển, kiểu DL có cấu trúc, cú pháp.
-Tính dễ viết: Sự giản dị, htrợ cho trừu tượng, khả năng diễn đạt.
-Độ tin cậy: Xlý ngoại lệ, sự lặm tin,
-Chi phí: đào tạo, cài đặt ctr, dịch ctr, thực hiện ctr, bảo trì ctr, mua trình biên dịch.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: k/n Kiểu DL:
Một đối tượng DL là 1 chuỗi chữa các gtri của DL 1 vtri trong bộ nhớ mtinh, đc đặt tên và có thể lưu trữ gtri của DL.
-Trong mtinh thực DL đc lưu trữ của bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài tổ chức thành các bít, các byte hoặc word or các tổ chức phức hợp với các mảng, các ngăn xếp, số, chuỗi ký tự.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Đặc tả của kiểu DL:
-Thuộc tính: XD các đối tượng DL thuộc kiểu nào.
-Gtri: Các dtuong DL thuộc kiểu có thể đc gán cho nhau.
-Tgian tồn tại: là khoảng tgian đtdl chiếm dữ bộ nhớ.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: k/n Kiểu DL có cấu trúc:
Kiểu DL có cấu trúc hay còn gọi là cấu trúc DL, là 1 kiểu DL mà các ĐTDL của nó là ĐTDL có cấu trúc. VD: mảng, mẫu tin, chuỗi, ngăn xếp, danh sách, con trỏ, tập hợp và tập tin.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề: Đặc tả của DL có cấu trúc:
-SL ptu: cho biết kích thước của cấu trúc DL.
-Cố định: Nếu SL các ptu ko thay đổi trong tgian tồn tại của nó. VD: kiểu mảng.
-Thay đổi nếu SL các ptu thay đổi một cách động trong tgian tồn tại của nó.VD: ngăn xếp, DS, tập hợp, chuỗi ký tự và tập tin.
Bài Tập Ngôn Ngữ Lập Trình LISP - JAVA, bai-tap-ngon-ngu-lap-trinh-lisp-java
Đề Thi Năm 2013
» Ngôn Ngữ Hình Thức
BÀI TẬP ÔN TẬP NGÔN NGỮ LISP & JAVA
NGÔN NGỮ LISP
Đề: S=2010 + a/1! + a^2/2! +…+ a^n/n!.
>(defun tong(n a)
(if (= n 0) 2010;
(+ (tong (1- n) a ) (/ (mu a n) (gt - n )))))
Đề: S(n) = 1 + 2 + 3 +…+ n -1 + n.
>(defun tong(n)
(if (= n 1) 1;
(+ n (tong (1- n)))))
Đề: S(n) = 1^2 + 2^2 + 3^2 +…+ (n-1)^2 + n^2.
>(defun tongbp(n)
(if (= n 1) 1;
(+ (* n n) (tong (1- n)))))
Đề: T(x,n) = x^n
>(defun m(n x)
(if (= n 0) 1;
(* x (mu(- n 1) x))))
Đề: S = 2010 + 1/1 + 1/2 + 1/3 +…+ 1/n.
>(defun tong(n)
(if (= n 0) 2010;
(+ (/ 1 n) (tong(1- n)))))
Đề: S(n) = 1! + 2! + 3! +…+ n!
>(defun tong(n)
(if (= n 0) 1;
(* n (gt(- n 1)))))
Đề: Tinh a^n ( a^n = a^n-1 * a)
>(defun mu(a n)
(if (= n 0) 1;
(* a (mu a (1- n)))))
Đề: S = sqr{n + sqrt[n - 1 + sqrt(…..+ sqrt(1))]}
>(defun can(n)
(if (= n 1) 1;
(sqrt (+ n (can (1- n))))))
Đề: Tinh N!
>(defun gt(n)
(if (= n 1) 1;
(* n (gt (1- n)))))
Đề: Giai Phuong Trinh Bac Nhat
>(defun ptr(a b)
(if (= a 0);
if(= b 0) (print “PT Vo So No”);
(print “PT Vo No”)
(and “x=” (/ (- b) a))))
NGÔN NGỮ JAVA
Đề: Nhập vào 1 số Ktra số đó có chia hết cho 3 Ko?
import java.util.Scanner;
public class Ktraso
{ public static void main (String ags[])
{ Scanner nhap = new Scanner (System.in);
System.out.print(“Nhap So Can KTra: ”);
int num = nhap.nextInt();
if (num %3 == 0)
System.out.println(num + “Chia Het Cho 3!”);
else
System.out.println(num + “Ko Chia Het Cho 3!”);
}}
Đề: Viết CT tính tổng:
S = 1/1! + 1/2! +…+ 1/n! (n nhập từ bàn phím)
import java.util.Sacnner;
public class tinhtong
{ public Static void main (String ags[])
{ Scanner in = new Scanner(System.in);
{ System.out.print(“Nhap Vao n: ”);
int n = in.nextInt();
double s = 0;
for (int i = 1; I <= n; i ++) S = S + 1.0/gt(i); System.out.print(“Tong/a%5.2f”, S); } Public Static double gt(int n) { if n == 0 return 1 else return n*gt(n-1); } }
Đề: Trỏ lớp HCN và lớp hình Tròn và sd lớp main để tạo 1 đối tượng. HCN có độ Cdài = 7, Crộng = 8,Và gọi tới phương thức tính Dtích và Chvi HCN.
import java.util.Scanner;
class hcn {
double d,r;
public hcn(double d, double r)
{
this.d=d;
this.r = r;
}
public double dt()
{
return d*r;
}
public double cv()
{
return (d+r)*2;
}}
class ht {
double bk;
public ht (double bk)
{
this.bk = bk;
}
public double dt()
{
return 3.14*bk*bk;
}
public double cv()
{
return 3.14*2*bk;
}}
public class Bai3
{
public static void main(String ags[])
{
hcn h1=new hcn(7,8);
ht h2=new ht(3);
System.out.println(h1.dt());
System.out.println(h1.cv());
System.out.println(h2.dt());
System.out.println(h2.cv());
}
}
Đề: Ktra tam giac, tam giác đó có Cân hay Ko Và tính Cvi, Dtích của tam giác đó. 3 cạnh nhập từ bàn phím.
import java.util.Scanner;
class tamgiac{
double a,b,c;
public tamgiac(double a, double b,double c)
{this.a = a;
this.b = b;
this.c = c;
}
public double cv()
{return a+b+c;}
public double dt()
{ double p=cv()/2;
return Math.sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));}
public boolean kttg()
{if ((a+b>c)&&(a+c>b)&&(c+b>a))
return true;
else
return false;
}
public boolean kttgc()
{if ((a==b)||(a==c)||(b==c))
return true;
else
return false;
}
}
public class Bt4 {
public static void main(String[] args) {
tamgiac t1=new tamgiac(5,5,6);
System.out.println(t1.dt());
System.out.println(t1.cv());
if (t1.kttg()) System.out.println("la tam giac");
else System.out.println("khong la tam giac");
if (t1.kttgc()) System.out.println("la tam giac can");
else System.out.println("khong la tam giac can");
}
}
Đề: Lợi ích của Ng2 Lập trình:
-Cho phép chọn lựa 1 ng2 phù hợp
-SD 1 cách có hiệu quả của ng2
-Làm tăng kinh nghiệm xd ctrinh
-Tạo nền tảng để học ng2 mới
Đề: Tiêu chuẩn đánh giá ng2:
-Tính dễ đọc: sự giản dị, cấu trúc điều khiển, kiểu DL có cấu trúc, cú pháp.
-Tính dễ viết: Sự giản dị, htrợ cho trừu tượng, khả năng diễn đạt.
-Độ tin cậy: Xlý ngoại lệ, sự lặm tin,
-Chi phí: đào tạo, cài đặt ctr, dịch ctr, thực hiện ctr, bảo trì ctr, mua trình biên dịch.
Đề: k/n Kiểu DL:
Một đối tượng DL là 1 chuỗi chữa các gtri của DL 1 vtri trong bộ nhớ mtinh, đc đặt tên và có thể lưu trữ gtri của DL.
-Trong mtinh thực DL đc lưu trữ của bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài tổ chức thành các bít, các byte hoặc word or các tổ chức phức hợp với các mảng, các ngăn xếp, số, chuỗi ký tự.
Đề: Đặc tả của kiểu DL:
-Thuộc tính: XD các đối tượng DL thuộc kiểu nào.
-Gtri: Các dtuong DL thuộc kiểu có thể đc gán cho nhau.
-Tgian tồn tại: là khoảng tgian đtdl chiếm dữ bộ nhớ.
Đề: k/n Kiểu DL có cấu trúc:
Kiểu DL có cấu trúc hay còn gọi là cấu trúc DL, là 1 kiểu DL mà các ĐTDL của nó là ĐTDL có cấu trúc. VD: mảng, mẫu tin, chuỗi, ngăn xếp, danh sách, con trỏ, tập hợp và tập tin.
Đề: Đặc tả của DL có cấu trúc:
-SL ptu: cho biết kích thước của cấu trúc DL.
-Cố định: Nếu SL các ptu ko thay đổi trong tgian tồn tại của nó. VD: kiểu mảng.
-Thay đổi nếu SL các ptu thay đổi một cách động trong tgian tồn tại của nó.VD: ngăn xếp, DS, tập hợp, chuỗi ký tự và tập tin.
Đề Thi Năm 2013